免職
めんしょく「MIỄN CHỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đuổi việc; sự sa thải; sự miễn chức.

Từ đồng nghĩa của 免職
noun
Bảng chia động từ của 免職
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 免職する/めんしょくする |
Quá khứ (た) | 免職した |
Phủ định (未然) | 免職しない |
Lịch sự (丁寧) | 免職します |
te (て) | 免職して |
Khả năng (可能) | 免職できる |
Thụ động (受身) | 免職される |
Sai khiến (使役) | 免職させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 免職すられる |
Điều kiện (条件) | 免職すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 免職しろ |
Ý chí (意向) | 免職しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 免職するな |
免職 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 免職
依願免職 いがんめんしょく
yêu cầu sa thải
免職する めんしょくする
cách chức.
諭旨免職 ゆしめんしょく
từ chức theo chỉ đạo (người được bổ nhiệm khuyên người lao động tự nguyện thôi việc)
懲戒免職 ちょうかいめんしょく
sự mất chức do bị trừng phạt.
教育職員免許法 きょういくしょくいんめんきょほう
luật cấp phép cho nhân viên giáo dục
免 めん
sự giải tán
むめんきょなかがいにん(とりひきじょ) 無免許仲買人(取引所)
môi giới hành lang (sở giao dịch).
職 しょく しき そく
nghề nghiệp.