制服
せいふく「CHẾ PHỤC」
☆ Danh từ
Đồng phục
制服
だって、いつも
着
ているのより
糊
がきき
過
ぎていて、ちょっぴり
違和感
すら
覚
えてします。
Do đó, đồng phục có nhiều tinh bột hơn một chút so với những gì tôi thường mặc, đó làhơi khó chịu.
制服
はあるの。
Bạn có đồng phục học sinh không?
制服
を
着
ないと
叱
られる。
Nếu không mặc đồng phục thì sẽ bị mắng đấy.

Từ đồng nghĩa của 制服
noun