単独
たんどく「ĐƠN ĐỘC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Đơn độc; một mình
それは
学長
が
単独
で
決
めたことだ.
Điều đó là do ông hiệu trưởng tự quyết định một mình.
_
歳未満
の
子
どもの
単独
での
フライト
を
認
めない
Không cho phép trẻ em dưới _đi máy bay một mình
Lủi thủi
Riêng lẻ
Thế cô.

Từ trái nghĩa của 単独
単独 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単独
単独で たんどくで
đơn độc, lẻ loi, một mình
単独ベース たんどくベース
consolidated base, single base
単独インタビュー たんどくインタビュー
exclusive interview
単独介入 たんどくかいにゅー
can thiệp đơn phương vào thị trường tiền tệ
単独行動 たんどくこうどう
hoạt động độc lập
単独供給 たんどくきょうきゅう
đóng đế giày sự cung cấp; nhà cung cấp độc quyền
単独講和 たんどくこうわ
đơn độc giảng hoà (trong khi giao chiến, một nước tách khỏi liên minh và đơn độc giảng hoà với địch)
単独飛行 たんどくひこう
một mình bay