危険信号
きけんしんごう「NGUY HIỂM TÍN HÀO」
☆ Danh từ
Tín hiệu cảnh báo nguy hiểm về thảm họa hoặc tai nạn, sử dụng pháo hiệu, cờ đỏ, đèn đỏ, v.v..
赤
い
光
は
危険信号
としてよく
用
いられる。
Đèn đỏ thường được sử dụng như một tín hiệu nguy hiểm.
Dấu hiệu báo trước tình trạng nguy hiểm đối với sức khỏe, kinh tế, v.v.
彼
の
体重
が
急激
に
減少
したのは、
健康
の
危険信号
かもしれない。
Anh ấy sụt cân đột ngột có thể là dấu hiệu cảnh báo nguy hiểm cho sức khỏe.

危険信号 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 危険信号
めんせききけん(ほけん) 面責危険(保険)
rủi ro ngoại lệ.
信用危険 しんようきけん
rủi ro tín dụng.
りくがんきけんたんぽじょうけん(ほけん) 陸岸危険担保条件(保険)
điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm).
すとらいき.ぼうどう.そうじょうきけん ストライキ.暴動.騒擾危険
rủi ro đình công, bạo động và dân biến.
危険 きけん
biến
危険域 きけんいき
vùng nguy hiểm, khu vực nguy hiểm
危険な きけんな
gập gềnh
危険日 きけんび
ngày nguy hiểm