卵立て
たまごたて「NOÃN LẬP」
☆ Danh từ
Cốc đựng trứng – eggcup (dùng để đặt trứng luộc khi ăn, giúp giữ trứng đứng vững để dễ bóc vỏ hoặc dùng thìa ăn)
朝
ごはんにはゆで
卵
を
卵立
てにのせて
食
べます。
Tôi đặt trứng luộc lên cốc đựng trứng để ăn sáng.

卵立て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 卵立て
立てかける 立てかける
dựa vào
卵泡立て器 たまごあわだてき
máy đánh trứng
立ちごけ 立ちごけ
Xoè, đổ xe máy
こくりつえいがせんたー 国立映画センター
Trung tâm điện ảnh quốc gia.
立て たて だて
số lượng sử dụng
卵 かい かいご らん たまご
trứng; quả trứng
立てて たてて
đặc biệt là, chủ yếu là
こくりつうちゅうけんきゅうせんたー 国立宇宙研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Không gian Quốc gia.