及ぼす
およぼす「CẬP」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Gây (ảnh hưởng, hại)
その
台風
は
九州
に
大
きな
被害
を
及
ぼした。
Trận bão đó đã gây thiệt hại to lớn cho vùng Kyushu.
その
教師
は
教
え
子達
に
大
きな
影響
を
及
ぼした。
Thầy giáo đó đã có một ảnh hưởng lớn lên các học sinh. .

Từ đồng nghĩa của 及ぼす
verb
Bảng chia động từ của 及ぼす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 及ぼす/およぼすす |
Quá khứ (た) | 及ぼした |
Phủ định (未然) | 及ぼさない |
Lịch sự (丁寧) | 及ぼします |
te (て) | 及ぼして |
Khả năng (可能) | 及ぼせる |
Thụ động (受身) | 及ぼされる |
Sai khiến (使役) | 及ぼさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 及ぼす |
Điều kiện (条件) | 及ぼせば |
Mệnh lệnh (命令) | 及ぼせ |
Ý chí (意向) | 及ぼそう |
Cấm chỉ(禁止) | 及ぼすな |
及ぼす được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 及ぼす
累を及ぼす るいをおよぼす
làm liên lụy, ảnh hưởng tới
害を及ぼす がいをおよぼす
gây ảnh hưởng xấu, gây thiệt hại
損害を及ぼす そんがいをおよぼす
Gây thiệt hại cho.
影響を及ぼす えいきょうをおよぼす
gây ảnh hưởng
悪影響を及ぼす あくえいきょうをおよぼす
Ảnh hưởng xấu
他に累を及ぼす たにるいをおよぼす
kéo theo những người(cái) khác bên trong lo lắng
普及する ふきゅう
phổ cập.
言及する げんきゅう
nói đến, nhắc đến, đề cập đến