口承
こうしょう「KHẨU THỪA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tiếp tục đi qua bởi từ (của) miệng; truyền thống miệng

Bảng chia động từ của 口承
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 口承する/こうしょうする |
Quá khứ (た) | 口承した |
Phủ định (未然) | 口承しない |
Lịch sự (丁寧) | 口承します |
te (て) | 口承して |
Khả năng (可能) | 口承できる |
Thụ động (受身) | 口承される |
Sai khiến (使役) | 口承させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 口承すられる |
Điều kiện (条件) | 口承すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 口承しろ |
Ý chí (意向) | 口承しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 口承するな |
口承 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 口承
口承文学 こうしょうぶんがく
văn học truyền miệng
口承文芸 こうしょうぶんげい
văn học truyền miệng
アフタせいこうないえん アフタ性口内炎
chứng viêm miệng
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
穿口蓋類 穿口ふたるい
lớp hyperotreti (lớp gồm các loài cá biển tiết ra chất nhờn và có ngoại hình giống lươn)
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
承 しょう
second line of a four-line Chinese poem
不承不承 ふしょうぶしょう
Miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng