右に出る
みぎにでる「HỮU XUẤT」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Giỏi hơn, vượt trội hơn, qua mặt

Bảng chia động từ của 右に出る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 右に出る/みぎにでるる |
Quá khứ (た) | 右に出た |
Phủ định (未然) | 右に出ない |
Lịch sự (丁寧) | 右に出ます |
te (て) | 右に出て |
Khả năng (可能) | 右に出られる |
Thụ động (受身) | 右に出られる |
Sai khiến (使役) | 右に出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 右に出られる |
Điều kiện (条件) | 右に出れば |
Mệnh lệnh (命令) | 右に出いろ |
Ý chí (意向) | 右に出よう |
Cấm chỉ(禁止) | 右に出るな |
右に出る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 右に出る
出る所に出る でるところにでる
to go wherever one has to go (to get a matter settled, e.g. the court)
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
左右に揺れる さゆうにゆれる
lảo đảo.
世に出る よにでる せにでる
chào đời.
塁に出る るいにでる
đi đến cơ sở, căn cứ; để có được cơ sở
顔に出る かおにでる
Đỏ mặt
旅に出る たびにでる
Hành trình chuyến đi.