同伴
どうはん「ĐỒNG BẠN」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cùng với; sự đi cùng với
父母同伴
ならこの
映画
を
見
に
行
ったんだって
Bạn có thể đi xem bộ phim này nếu đi cùng bố mẹ.
夫人同伴
で
パーティー
に
行
く
日本人男性
は
少
ない。
Ở Nhật có ít người đi dự tiệc cùng với vợ mình

Từ đồng nghĩa của 同伴
noun
Bảng chia động từ của 同伴
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 同伴する/どうはんする |
Quá khứ (た) | 同伴した |
Phủ định (未然) | 同伴しない |
Lịch sự (丁寧) | 同伴します |
te (て) | 同伴して |
Khả năng (可能) | 同伴できる |
Thụ động (受身) | 同伴される |
Sai khiến (使役) | 同伴させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 同伴すられる |
Điều kiện (条件) | 同伴すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 同伴しろ |
Ý chí (意向) | 同伴しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 同伴するな |
同伴 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 同伴
同伴者 どうはんしゃ
bạn đường.
同伴出勤 どうはんしゅっきん
công việc kèm theo
同伴する どうはん どうはんする
đưa.
新婚同伴する しんこんどうはんする
đưa dâu.
伴 とも
bạn; người theo
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
ひどうきでんそうもーど 非同期伝送モード
Phương thức Truyền không đồng bộ.
よーろっぱしはらいどうめい ヨーロッパ支払い同盟
đồng minh thanh toán châu âu.