品行方正
ひんこうほうせい「PHẨM HÀNH PHƯƠNG CHÁNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hành vi chính đáng; hành vi không thể chê trách
品行方正
な
人
Con người có hành vi tốt
品行方正
とは
言
い
難
い
彼
の
過去
についてすべてをお
話
ししましょう。
Tôi sẽ nói cho anh biết mọi điều về quá khứ ba chìm bảy nổi của anh ta .

品行方正 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 品行方正
品行方正な人 ひんこうほうせいなひと
người có hành vi chính đáng.
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
正方行列 せいほうぎょうれつ
ma trận vuông
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
正方 せいほう
làm vuông
方正 ほうせい
thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng, tính chính trực
正行 しょうぎょう
thực hành đúng như một pháp tu của đạo phật