喪主
もしゅ「TANG CHỦ」
☆ Danh từ
Chủ tang
追悼式
では
息子
が
喪主
をつとめる.
Con trai của ông ta là chủ tang trong buổi lễ truy điệu
Tang chủ.
喪主がご遺骨の頭側に立つことが多いようです
Tang chủ hay đứng cạnh phía đầu của di cốt

喪主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 喪主
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
喪 も
quần áo tang; đồ tang
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
喪祭 そうさい もさい
những tang lễ và những liên hoan