営業
えいぎょう「DOANH NGHIỆP」
Doanh nghiệp
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự kinh doanh; sự bán hàng
先月
は
営業不振
だった。
Tháng vừa rồi buôn bán ế ẩm.
営業時間は午前9時より午後5時まで
Giờ mở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
営業方針:Phương châm kinh doanh
営業部長:Trưởng phòng kinh doanh
営業部:Phòng kinh doanh
営業所:Văn phòng kinh doanh.

Từ đồng nghĩa của 営業
noun
Bảng chia động từ của 営業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 営業する/えいぎょうする |
Quá khứ (た) | 営業した |
Phủ định (未然) | 営業しない |
Lịch sự (丁寧) | 営業します |
te (て) | 営業して |
Khả năng (可能) | 営業できる |
Thụ động (受身) | 営業される |
Sai khiến (使役) | 営業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 営業すられる |
Điều kiện (条件) | 営業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 営業しろ |
Ý chí (意向) | 営業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 営業するな |
営業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 営業
営業職 えいぎょうしょく
Nhân viên bán hàng
枕営業 まくらえいぎょう
đổi tình lấy tiền/địa vị
営業所 えいぎょうしょ
nơi kinh doanh; địa điểm kinh doanh; trụ sở kinh doanh; văn phòng kinh doanh
営業部 えいぎょうぶ
bộ phận chuyên về giao dịch buôn bán.
自営業 じえいぎょう
sự kinh doanh độc lập
営業マン えいぎょうマン
người bán hàng
営業税 えいぎょうぜい
thuế doanh nghiệp.
営業日 えいぎょうび
ngày doanh nghiệp