噂
うわさ「ĐỒN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Lời đồn đại; tin đồn; tiếng đồn
この
薬
は
副作用
があるという
噂
がある。
Có tin đồn rằng thuốc này có tác dụng phụ.
浩二
は
聖子
に
プロポーズ
したという
噂
だ。
Tôi nghe đồn Koji đã cầu hôn Seiko.
その
会社
についての
悪
い
噂
が
本当
になった。
Lời đồn đại không tốt về công ty đó cuối cùng đã trở thành sự thật.
Tán gẫu về người khác
昨日
あなたの
噂
をしたばかりですよ。
Hôm qua bọn chúng tớ chỉ toàn tán gẫu về cậu.
人
はみんな
他人
の
噂
をするのが
好
きだ。
Con người rất thích bàn tán về chuyện của người khác. .

Từ đồng nghĩa của 噂
noun
Bảng chia động từ của 噂
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 噂する/うわさする |
Quá khứ (た) | 噂した |
Phủ định (未然) | 噂しない |
Lịch sự (丁寧) | 噂します |
te (て) | 噂して |
Khả năng (可能) | 噂できる |
Thụ động (受身) | 噂される |
Sai khiến (使役) | 噂させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 噂すられる |
Điều kiện (条件) | 噂すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 噂しろ |
Ý chí (意向) | 噂しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 噂するな |