器用
きよう「KHÍ DỤNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Khéo léo
手先
が
器用
だ
Khéo tay
Tinh xảo; khéo léo; khéo tay; khéo; có kỹ xảo; có tay nghề; giỏi
器用
な
手
つきで
ピアノ
を
弾
く
Chơi đàn Piano giỏi
器用
な
職人
Người lao động có tay nghề
器用
な
大工
Người thợ mộc khéo tay
Sự khéo léo
Sự tinh xảo.

Từ đồng nghĩa của 器用
adjective
Từ trái nghĩa của 器用
器用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 器用
無器用 ぶきよう
sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu
不器用 ぶきよう
sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu
不器用者 ぶきようもの ぶきようしゃ
Người thợ vụng; ngưòi làm hỏng việc.
磁器用ドリル じきようドリル
bộ khoan dành cho gốm sứ
楽器用アクセサリー がっきようアクセサリー
Phụ kiện cho nhạc cụ.
器用貧乏 きようびんぼう
nghề gì cũng biết nhưng không biết nghề nào
容器用キャップ ようきようキャップ
nắp chai
機器用チャージホース ききようチャージホース
ống sạc cho thiết bị