土手煮
どてに「THỔ THỦ CHỬ」
☆ Danh từ
Gân bò hầm tương miso đỏ và mirin
名古屋
の
居酒屋
で
食
べた
土手煮
は、とろけるほど
柔
らかくて
絶品
だった。
Món gân bò hầm miso tôi ăn ở quán izakaya Nagoya mềm tan trong miệng, thật tuyệt vời.

土手煮 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 土手煮
土手 どて
đê; bờ
アルカリどるいきんぞく アルカリ土類金属
đất có kim loại kiềm
手土産 てみやげ
quà cáp (do khách tự mang đến); quà
土手道 どてみち
đường ven đê
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.