均質
きんしつ「QUÂN CHẤT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đồng nhất; đồng đều; thuần nhất; bình bình
その
社会
では、
芸術
の
減退
と
均質化
につながる
文化
の
統制
が
多数存在
する
Trong xã hội đó tồn tại rất nhiều hệ thống văn hóa liên quan đến sự thay đổi và đồng nhất hóa về nghệ thuật
均質
な
人材
Nguồn nhân lực đồng đều
〜の
不均質
な
グループ
Nhóm không đồng nhất về...
Sự đồng nhất; sự đồng đều; sự thuần nhất
均質性試験
Bài kiểm tra mang tính thuần nhất.
均質
な
製品
Sản phẩm có tính đồng nhất .

Từ đồng nghĩa của 均質
adjective
均質 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 均質
均質性 きんしつせい
tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất
不均質 ふきんしつ
(của) chất lượng không phẳng; heterogenous
不均質性 ふきんしつせい
tính không đồng nhất
ダウへいきんかぶか ダウ平均株価
chỉ số chứng khoáng Đao Jôn
平均品質 へいきんひんしつ
phẩm chất bình quân
平均中等品質 へいきんちゅうとうひんしつ
phẩm chất bình quân khá.
平均上等品質 へいきんじょうとうひんしつ
phẩm chất bình quân tốt.
中等平均品質条件 ちゅうとうへいきんひんしつじょうけん
phẩm chất bình quân khá.