報いる
むくいる「BÁO」
Báo
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Thưởng; báo đáp; đền đáp
...の
親切
に
報
いる
Báo đáp lòng tốt của... .

Từ đồng nghĩa của 報いる
verb
Bảng chia động từ của 報いる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 報いる/むくいるる |
Quá khứ (た) | 報いた |
Phủ định (未然) | 報いない |
Lịch sự (丁寧) | 報います |
te (て) | 報いて |
Khả năng (可能) | 報いられる |
Thụ động (受身) | 報いられる |
Sai khiến (使役) | 報いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 報いられる |
Điều kiện (条件) | 報いれば |
Mệnh lệnh (命令) | 報いいろ |
Ý chí (意向) | 報いよう |
Cấm chỉ(禁止) | 報いるな |
報いる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 報いる
善意に報いる ぜんいにむくいる
báo đức.
一矢を報いる いっしをむくいる
trả đũa, trả thù, trả miếng
つうほうは・・・である 通報は・・・である
báo là.
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
にゅーすのつうほう ニュースの通報
báo tin tức.
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
報い むくい
thưởng; sự đền bù; sự trừng phạt; sự trả giá