境目
さかいめ「CẢNH MỤC」
☆ Danh từ
Điểm giới hạn; đường ranh giới
わが
家
の
庭
と
隣
の
家
の
庭
との
境目
に
桜
の
木
がある
Đường ranh giới giữa nhà tôi và nhà hàng xóm có cây hoa anh đào.
緑色
と
白色
の
境目
あたりで
ネギ
を
カット
する
Cắt hành ở điểm giới hạn giữa màu trắng và màu xanh
生死
の
境目
Ranh giới giữa sự sống và cái chết .

Từ đồng nghĩa của 境目
noun
境目 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 境目
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
シーム(英語:seam) 布や革の縫い目。 板やパイプなどの継ぎ目。
đường chỉ may quần áo, đường chạy dọc ống được cán cuộn tròn
しほんこうもく〔しゅうしばらんす) 資本項目〔収支バランス)
hạng mục tư bản (cán cân thanh toán).
境 さかい きょう
ranh giới; giới hạn; biên giới.