増す
ます「TĂNG」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tự động từ, tha động từ
Làm tăng lên; làm hơn
豪華
[ぜいたく]な
食事
を
取
るのは
特別
なときだけにした
方
が、ありがたみが
増
す。
Nếu bạn chỉ ăn sơn hào hải vị vào dịp đặc biệt bạn sẽ càng thấy giá trị của chúng hơn.
汚物
の
中
へ
落
ちた
者
は、
長
くそこにいるほど
悪臭
が
増
す。
Anh ta bị ngã xuống chỗ bẩn, anh ta càng ngồi lâu mùi hôi thối càng nồng nặc.

Từ đồng nghĩa của 増す
verb
Bảng chia động từ của 増す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 増す/ますす |
Quá khứ (た) | 増した |
Phủ định (未然) | 増さない |
Lịch sự (丁寧) | 増します |
te (て) | 増して |
Khả năng (可能) | 増せる |
Thụ động (受身) | 増される |
Sai khiến (使役) | 増させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 増す |
Điều kiện (条件) | 増せば |
Mệnh lệnh (命令) | 増せ |
Ý chí (意向) | 増そう |
Cấm chỉ(禁止) | 増すな |