増やす
ふやす「TĂNG」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Làm tăng lên; làm hơn
耕地面積
を
増
やす
Làm tăng diện tích đất canh tác .

Từ đồng nghĩa của 増やす
verb
Từ trái nghĩa của 増やす
Bảng chia động từ của 増やす
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 増やす/ふやすす |
Quá khứ (た) | 増やした |
Phủ định (未然) | 増やさない |
Lịch sự (丁寧) | 増やします |
te (て) | 増やして |
Khả năng (可能) | 増やせる |
Thụ động (受身) | 増やされる |
Sai khiến (使役) | 増やさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 増やす |
Điều kiện (条件) | 増やせば |
Mệnh lệnh (命令) | 増やせ |
Ý chí (意向) | 増やそう |
Cấm chỉ(禁止) | 増やすな |
増やす được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 増やす
人手を増やす ひとでをふやす
tăng nhân lực
増やし ふやし
sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm
増す ます
làm tăng lên; làm hơn
すやすや すやすや
ngủ yên, ngủ ngon
弥増す いやます わたるます
tăng dần, nhiều dần, lớn dần
thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, hãy từ từ, hãy ngừng tay, come, stand, cứ ung dung mà làm
増 ぞう
tăng
増進する ぞうしん
tăng tiến; nâng cao