売り上げ
うりあげ「MẠI THƯỢNG」
Doanh số
売
り
上
げが4
分
の3に
落
ちた。
Doanh số bán hàng đã giảm trong quý thứ ba.
売
り
上
げはいくらにもならなかった。
Doanh số bán hàng không ảnh hưởng gì.
売
り
上
げ
全体
から
見
れば、
ソフトウェア
のは
重要
でない。
So với doanh số bán hàng tổng thể, doanh số bán hàng của phần mềm là không đáng kể.
☆ Danh từ
Kim ngạch bán ra
総売
り
上
げ
高
Tổng kim ngạch bán ra
一日
の
売
り
上
げ
Doanh thu trong ngày .

Từ đồng nghĩa của 売り上げ
noun
売り上げ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 売り上げ
総売り上げ そううりあげ
cộng lại những hàng bán; cộng lại số thu nhập
売り上げ成長 うりあげせいちょう
sự tăng trưởng những hàng bán
売上 うりあげ
số thu nhập; tiền lời, lãi
売り逃げ うりにげ
bán trước khi hạ giá
投げ売り なげうり
Bán tống bán tháo; bán phá giá
吊り上げ つりあげ
bục nâng trên sân khấu, dây treo diễn viên trên không
彫り上げ ほりあげ
điêu khắc nổi; chạm nổi; rập nổi
繰り上げ くりあげ
thực hiện sớm hơn dự định