変遷
へんせん「BIẾN THIÊN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thăng trầm, chuyển biến
会社
の
変遷
Sự thăng trầm của xã hội

Từ đồng nghĩa của 変遷
noun
Bảng chia động từ của 変遷
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 変遷する/へんせんする |
Quá khứ (た) | 変遷した |
Phủ định (未然) | 変遷しない |
Lịch sự (丁寧) | 変遷します |
te (て) | 変遷して |
Khả năng (可能) | 変遷できる |
Thụ động (受身) | 変遷される |
Sai khiến (使役) | 変遷させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 変遷すられる |
Điều kiện (条件) | 変遷すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 変遷しろ |
Ý chí (意向) | 変遷しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 変遷するな |
変遷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 変遷
変遷する へんせん
biến thiên; thay đổi; thăng trầm
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.
変わっているな 変わっているな
Lập dị
こうろへんこうじょうこう(ようせん) 航路変更条項(用船)
điều khoản chệch đường (thuê tàu).
遷客 せんかく
đày ải người
聖遷 せいせん
hegira (là cuộc di chuyển hay hành trình nhà tiên tri Hồi giáo Muhammad và những môn đồ của ông từ Mecca đến Yathrib, sau này được ông đổi tên thành Medina, trong năm 622 CE)
升遷 しょうせん
(mọc) lên lên trên
遷流 せんる
tạm thời