多かれ少なかれ
おおかれすくなかれ
☆ Cụm từ
Ít nhiều; ít hay nhiều
多
かれ
少
なかれ、みんな
悩
みを
抱
えている。
Dù ít hay nhiều thì mọi người đều có những phiền muộn riêng.
多
かれ
少
なかれ、みんな
悩
みを
抱
えている。
Dù ít hay nhiều thì mọi người đều có những phiền muộn riêng.

多かれ少なかれ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 多かれ少なかれ
離れ離れ はなればなれ かれがれ
riêng rẽ, riêng biệt, tách biệt nhau, chia lìa nhau, xa cách nhau
多少 たしょう
hơn hoặc kém; ít nhiều; một chút; một ít; một vài
勿れ なかれ
không được; không; không (dùng trong Hán văn)
早かれ遅かれ はやかれおそかれ
không sớm thì muộn
遅かれ早かれ おそかれはやかれ
sớm hơn hoặc về sau
善かれ悪しかれ よかれあしかれ
tốt hoặc xấu; đúng hay sai; thiện hay ác
しな垂れかかる しなだれかかる
tiến gần lại, rúc vào lòng
別れ別れになる わかれわかれになる
to separate (e.g. people), to part