失意泰然
しついたいぜん「THẤT Ý THÁI NHIÊN」
☆ Trạng từ thêm と
Việc bình thản khi gặp thất bại
彼女
は
失意泰然
として、どんな
困難
にも
動
じなかった。
Cô ấy luôn bình thản khi gặp thất bại và không bị lay động bởi bất kỳ khó khăn nào.

失意泰然 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 失意泰然
泰然 たいぜん
dịu đi; bình tĩnh
失意 しつい
sự bất hạnh; vận đen; vận rủi; nghịch cảnh
泰然たる たいぜんたる
biên soạn; sự điềm tĩnh; hãng
泰然自若 たいぜんじじゃく
bình tĩnh; điềm tĩnh
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
茫然自失 ぼうぜんじしつ
là stupified; được làm bất tỉnh nhân sự
意識喪失 いしきそうしつ
sự mất mát (của) sự ý thức
意識消失 いしきしょーしつ
trạng thái ngất đi