失業
しつぎょう「THẤT NGHIỆP」
Thất nghiệp
失業者
の
救済
Trợ giúp cho những người thất nghiệp
失業
の
苦
しみ
Lo lắng vì thất nghiệp
失業者数
は
徐々
に
増加
するだろう。
Số người thất nghiệp sẽ tăng theo bằng cấp.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự thất nghiệp
Thất nghiệp.
失業者
の
救済
Trợ giúp cho những người thất nghiệp
失業
の
苦
しみ
Lo lắng vì thất nghiệp
失業者数
は
徐々
に
増加
するだろう。
Số người thất nghiệp sẽ tăng theo bằng cấp.

Từ trái nghĩa của 失業
Bảng chia động từ của 失業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 失業する/しつぎょうする |
Quá khứ (た) | 失業した |
Phủ định (未然) | 失業しない |
Lịch sự (丁寧) | 失業します |
te (て) | 失業して |
Khả năng (可能) | 失業できる |
Thụ động (受身) | 失業される |
Sai khiến (使役) | 失業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 失業すられる |
Điều kiện (条件) | 失業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 失業しろ |
Ý chí (意向) | 失業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 失業するな |
失業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 失業
失業率 しつぎょうりつ
Tỷ lệ thất nghiệp.+ Ở Anh, là tỷ lệ người trong lực lượng lao động không có việc làm và tích cực tìm kiếm việc làm.
失業者 しつぎょうしゃ
người thất nghiệp
失業手当 しつぎょうてあて
Trợ cấp mất việc làm.
高失業率 こうしつぎょうりつ
tỷ lệ thất nghiệp cao
失業給付 しつぎょうきゅうふ
trợ cấp thất nghiệp
失業保険 しつぎょうほけん
bảo hiểm thất nghiệp.
失業する しつぎょう
thất nghiệp.
失業対策 しつぎょうたいさく
đối sách giải quyết tình trạng thất nghiệp