害
がい「HẠI」
☆ Danh từ
Hại; cái hại
干
ばつは
作物
に
大
きな
害
を
与
えた。
Hạn hán rất có hại cho cây trồng.
薬
は
飲
みすぎると
害
がある。
Uống nhiều thuốc quá là có hại. .

Từ đồng nghĩa của 害
noun
Từ trái nghĩa của 害
害 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 害
しょうひんそんがいくれーむ 商品損害クレーム
khiếu nại tổn thất hàng hoá.
そんがいやっかん(ほけん) 損害約款(保険)
điều khoản tổn thất (bảo hiểm).
煙害 えんがい
sự ô nhiễm bởi khói; sự thiệt hại (tổn hại) do khói
雪害 せつがい
những thiệt hại do tuyết.
賊害 ぞくがい
làm hại; giết; sự phá hủy ở (tại) những bàn tay (của) những người phản loạn
病害 びょうがい
thiết hại do bệnh (ở gia súc, cây trồng...)
害獣 がいじゅう
động vật có hại
虫害 ちゅうがい
sâu bệnh