家事
かじ「GIA SỰ」
☆ Danh từ
Công việc gia đình; việc nội trợ
子育
てや
家事
で
忙
しい
一日
を
過
ごす
Một ngày bận rộn với lũ trẻ và việc nội trợ
女性
を
家事
から
解放
する
Giải phóng phụ nữ khỏi công việc gia đình
Việc gia đình
家事
を
分担
する
夫婦
がますますふえています。
Ngày càng có nhiều cặp vợ chồng chia sẻ công việc gia đình.
Việc nhà.
家事
を
全部
やらなければなりませんでしたが、
映画
か
買
い
物
にいっていればなあ、と
思
います。
Tôi phải làm tất cả việc nhà, nhưng tôi ước mình đã đi xem phim hoặcmua đồ.
家事
の
後始末
をつける
Giải quyết việc nhà
家事
をしながら
働
きに
出
る
女性
がたくさんいる。
Rất nhiều phụ nữ vừa làm việc nhà vừa đi làm.

Từ đồng nghĩa của 家事
noun
家事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 家事
家事都合 かじつごう
việc gia đình
家事労働 かじろうどう
công việc trong nhà (nấu ăn, giặt, quét dọn)
家事一切 かじいっさい
all the domestic (housekeeping) chores
家事見習 かじみならい
apprenticeship in the running of a household, prospective bride who undertakes an apprenticeship to learn housekeeping
家事手伝い かじてつだい
giúp đỡ việc nhà
おおやさん 大家さん大家さん
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
事業家 じぎょうか
nhà kinh doanh, thương gia, người quen giao dịch
好事家 こうずか
người có gu thẩm mỹ tốt; người thích sự phong cách