家賃
やちん「GIA NHẪM」
Tiền nhà
家賃
が
安
いことは
安
いが、
交通
の
便
がよくない。
Tiền thuê nhà rẻ thì rẻ thật nhưng giao thông không thuận tiện.
家賃
は3か
月分
を
一括
して
納
めていただきます。
Tôi sẽ thu gộp một lúc 3 tháng tiền nhà. .
家賃
を
払
うことができず、
私
は
彼
に
援助
を
求
めた。
Không thể trả tiền thuê nhà, tôi đã nhờ anh ta hỗ trợ.
☆ Danh từ
Tiền thuê nhà.
家賃
が
安
いことは
安
いが、
交通
の
便
がよくない。
Tiền thuê nhà rẻ thì rẻ thật nhưng giao thông không thuận tiện.
家賃
を
払
うことができず、
私
は
彼
に
援助
を
求
めた。
Không thể trả tiền thuê nhà, tôi đã nhờ anh ta hỗ trợ.
家賃
に
関
して
私
は
彼
と
折
り
合
いがついた。
Trong vấn đề tiền thuê nhà, tôi đã thỏa thuận với anh ta.

Từ đồng nghĩa của 家賃
noun
家賃 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 家賃
傾斜家賃 けいしゃやちん
tiền thuê nhà tăng lũy tiến
地代家賃 ちだいやちん
Chi phí thuê mặt bằng, đất đai (dùng để quản lý các khoản chi khi thuê văn phòng, kho bãi, cửa hàng, bãi đỗ xe,… cần thiết cho hoạt động kinh doanh)
家賃が高い やちんがたかい
giá thuê nhà cao
家賃を溜める やちんをためる
Tích lũy tiền thuê nhà
おおやさん 大家さん大家さん
chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
サロン家具 サロンかぐ サロン家具 サロンかぐ サロン家具
nội thất salon
ちょうきちんたいしゃくきょうてい(せつび) 長期賃貸借協定(設備)
hợp đồng thuê dài hạn (thiết bị).
運賃 うんちん
cước