小
お こ しょう ぐゎー「TIỂU」
Tháng ngắn
Trường tiểu học
小学校
の
時
、よく
椅子取
り
ゲーム
をして
遊
びました。
Chúng tôi đã từng chơi trên ghế âm nhạc ở trường tiểu học.
小学生
の
息子
は
学校
から
帰
るや
否
や、
トイレ
に
入
った。
Đứa con trai học tiểu học vừa từ trường về đến nhà là vội liền vào nhà vệ sinh.
小学
では、
秀才
で、
大抵一位
か、
二位
であった。
Ở trường tiểu học, tôi là một thần đồng và tôi hầu hết là học sinh đầu tiên hoặc thứ haihọc sinh giỏi nhất trong lớp của tôi.
Trẻ hơn
Đơn vị diện tích trường
☆ Danh từ, danh từ làm tiền tố
Nhỏ, mục nhỏ
小
さな
子
どもがとても
破壊的
になる
事
がある。
Trẻ nhỏ có thể rất phá phách.
小
さな
金塊
Quặng vàng nhỏ
小型車
を
借
りたいのですが。
Tôi muốn thuê một chiếc xe nhỏ gọn.

Từ trái nghĩa của 小
小 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 小
小者小者 こもの
người hầu; đầy tớ
小便小僧 しょうべんこぞう
con trai thần vệ nữ nhỏ bé - như những pho tượng đái vào trong một suối
小川小抹香 おがわこまっこう オガワコマッコウ
cá nhà táng lùn
小袋と小娘 こぶくろとこむすめ
small bag and young woman
小品 しょうひん
Tác phẩm quy mô nhỏ như tranh vẽ, tác phẩm điêu khắc và âm nhạc
小い しょうい
chính nhỏ (hơi có ý xấu)
小塊 しょうかい
(y học) cục u nhỏ, bướu nhỏ
小橋 こばし
cầu khỉ.