巡り会う
めぐりあう「TUẦN HỘI」
☆ Động từ nhóm 1 -u
Tình cờ gặp nhau
生
き
別
れになっていた
親子
が〜った。
Bố mẹ con cái li tán lâu ngày tình cờ gặp lại nhau .

Bảng chia động từ của 巡り会う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 巡り会う/めぐりあうう |
Quá khứ (た) | 巡り会った |
Phủ định (未然) | 巡り会わない |
Lịch sự (丁寧) | 巡り会います |
te (て) | 巡り会って |
Khả năng (可能) | 巡り会える |
Thụ động (受身) | 巡り会われる |
Sai khiến (使役) | 巡り会わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 巡り会う |
Điều kiện (条件) | 巡り会えば |
Mệnh lệnh (命令) | 巡り会え |
Ý chí (意向) | 巡り会おう |
Cấm chỉ(禁止) | 巡り会うな |
巡り会う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 巡り会う
巡り めぐり
chu vi
イエズスかい イエズス会
hội Thiên chúa
巡り逢う めぐりあう
tình cờ gặp gỡ
巡り合う めぐりあう
tình cờ gặp
巡り巡って めぐりめぐって
quay đi quẩn lại
アトリエ巡り アトリエめぐり
art studio visits
島巡り しまめぐり
sự tham quan quanh đảo; sự chèo thuyền vãn cảnh quanh các đảo
一巡り ひとめぐり
một lần vòng quanh; một cách mạng; một sự bao phủ; một sự quay; một vòng tròn; một cả năm