希望する
きぼうする「HI VỌNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hy vọng; kỳ vọng; nguyện vọng; mong mỏi; khao khát; mong
彼女
は、
息子
は
高校
を
卒業
できることを
希望
する
Cô ấy hy vọng con trai mình có thể tốt nghiệp được trường trung học.
早
くあなたの
体調
がよくなることを
希望
する
Chúng tôi hy vọng anh sẽ mau chóng bình phục
その
会社
は
購買者
が
希望
する
優
れた
アイデア
を
取
り
入
れるのに
柔軟
だった
Công ty này đã rất linh hoạt trong việc tiếp thu những ý kiến, đề xuất hay mà khách hàng mong mỏi
Muốn
Nguyện ước
Trông mong
Ước
Ước mong.

Bảng chia động từ của 希望する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 希望する/きぼうするする |
Quá khứ (た) | 希望した |
Phủ định (未然) | 希望しない |
Lịch sự (丁寧) | 希望します |
te (て) | 希望して |
Khả năng (可能) | 希望できる |
Thụ động (受身) | 希望される |
Sai khiến (使役) | 希望させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 希望すられる |
Điều kiện (条件) | 希望すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 希望しろ |
Ý chí (意向) | 希望しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 希望するな |
希望する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 希望する
輸入を希望する ゆにゅうをきぼうする
muốn nhập.
メーカーきぼうかかく メーカー希望価格
giá của nhà sản xuất đưa ra.
希望 きぼう
sở nguyện
希望的 きぼうてき
thèm muốn ao ước; ước mong, mong muốn, đó chỉ là lấy ước m làm sự thật
希望者 きぼうしゃ
người quan tâm làm cái gì đó; người muốn làm cái gì đó
希望を遂行する きぼうをすいこうする
đắc ý.
希望価格 きぼうかかく
giá đặt ra để bán cái gì
希望の光 きぼうのひかり
tia hy vọng