年の功
としのこう「NIÊN CÔNG」
☆ Danh từ
Sự khôn ngoan của người già
亀
の
甲
より
年
の
功
。
Gừng càng già càng cay./ Năm tháng mang lại cho ta sự thông thái
さすがに
年
の
功
だ.
Quả thực là sự thông thái của người già. .

年の功 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年の功
亀の甲より年の功 かめのこうよりとしのこう
gừng càng già càng cay
年功 ねんこう
công lao nhiều năm công tác
年功制度 ねんこうせいど
chế độ thâm niên.
年功賃金 ねんこうちんぎん
tiền lương chức vụ thâm niên.
年功加俸 ねんこうかほう
sự tăng lương theo thâm niên.
年功序列 ねんこうじょれつ
danh sách xếp theo thâm niên phục vụ
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
年功序列制度 ねんこうじょれつせいど
chế độ thâm niên