年配
ねんぱい「NIÊN PHỐI」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Có tuổi
試験官
は、
学校
で
一番年配
の
教師
だった
Người giám thị là giáo viên lớn tuổi nhất trong trường.
年配
の
ドライバー
たちの
運転機能
を
測定
する
Kiểm tra kỹ năng lái xe của các tài xế cao tuổi.
Sự có tuổi
だって、
ルイ・ヴィトン
とか
グッチ
とかなんて
物
は、
本当
にお
金持
ちの
人
たちとか、
年配
の
女性
だけが
持
つものだから。
Thật sự chỉ có người giàu và những phụ nữ có tuổi mới có những đồ của hãng Louis Vuitton hay Gucci.
年配
の
女性
に
席
を
譲
る
Nhường chỗ cho một phụ nữ có tuổi. .
