引き換え
ひきかえ「DẪN HOÁN」
☆ Danh từ
Mặt khác; trong khi đó; ngược lại
彼
はあんなに
勉強家
だが,それに
引
き
替
え
弟
はいつも
怠
けている
Thằng anh thì chăm học như thế mà ngược lại, thằng em lại lười chảy thây.
Trao đổi.
