復帰
ふっき「PHỤC QUY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự khôi phục
原状
の
復帰
Khôi phục nguyên trạng .

Từ đồng nghĩa của 復帰
noun
Bảng chia động từ của 復帰
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 復帰する/ふっきする |
Quá khứ (た) | 復帰した |
Phủ định (未然) | 復帰しない |
Lịch sự (丁寧) | 復帰します |
te (て) | 復帰して |
Khả năng (可能) | 復帰できる |
Thụ động (受身) | 復帰される |
Sai khiến (使役) | 復帰させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 復帰すられる |
Điều kiện (条件) | 復帰すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 復帰しろ |
Ý chí (意向) | 復帰しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 復帰するな |
復帰 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 復帰
復帰アドレス ふっきアドレス
địa chỉ phục hồi
復帰作 ふっきさく
Phục chế lại các tác phẩm ( phim, ảnh...)
復帰コード ふっきコード
mã hồi tiếp
行頭復帰 ぎょーとーふっき
về đầu dòng
社会復帰 しゃかいふっき
sự trở lại với cuộc sống hằng ngày, sự hòa nhập lại với xã hội (đối với người bệnh hay bị thương tật...)
復帰する ふっきする
hồi cư.
復帰文字 ふっきもじ
ký tự xuống dòng
職場復帰 しょくばふっき
quay trở lại làm việc