心中
しんちゅう しんじゅう しんぢゅう「TÂM TRUNG」
☆ Danh từ
Động cơ thực sự
日曜日
も
休
まずに
働
いて
身体
を
悪
くしたそうだが,
君
は
仕事
と
心中
する
気
なのかね.
Người ta nói cậu đang hủy hoại sức khoẻ bằng làm việc cả ngày chủ nhật đấy. Cậu định tự giết mình vì công việc hay sao?
Trong tim; tâm hồn
...を
心中
に
抱
く
Ấp ủ... trong tim .

心中 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心中
心中する しんじゅうする
tự sát cả đôi.
無理心中 むりしんじゅう
sự ép buộc (ai) cùng tự tử, sự giết người khác rồi tự tử
一家心中 いっかしんじゅう
tự tử cả gia đình
合意心中 ごういしんじゅう
2 người cùng nhau tự tử
後追い心中 あとおいしんじゅう あとおいしんぢゅう
việc tự tử vì quá nhớ thương, đau buồn vì người thân đã chết
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu
中心 ちゅうしん
lòng
ちゅうぶアメリカ 中部アメリカ
Trung Mỹ.