思う存分
おもうぞんぶん「TƯ TỒN PHÂN」
☆ Trạng từ
Hết sức; thả phanh; hết mình; trọn vẹn; xả láng; như mưa như gió (khóc)
思
う
存分笑
う
Cười thả phanh
結婚前
に
思
う
存分女遊
びをする
Chời bời bừa bãi với phụ nữ trước khi cưới
Tận tình; nhiệt tình; chăm chú; trọn vẹn
思
う
存分人生
を
楽
しむ
Tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn
Thỏa thích
この
夏
は
思
う
存分夏
は
思
う
存分夏
は
泳
いだ
Mùa hè này đi chơi thỏa thích .

思う存分 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 思う存分
存分 ぞんぶん
bao nhiêu tùy thích; tùy theo mình muốn
アルコールいぞんしょう アルコール依存症
chứng nghiện rượu; nghiện rượu; bệnh nghiện rượu
存分に ぞんぶんに
một cách tự do; tùy thích; theo ý muốn.
思いかげず 思いかげず
Không ngờ tới
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
生存分析 せーぞんぶんせき
phân tích sống sót
思慮分別 しりょふんべつ
phán đoán khôn ngoan và chín chắn, phán đoán thận trọng
思う おもう
dự đoán; cho rằng