恋に落ちる
こいにおちる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Yêu
恋
に
落
ちるのの
方
が
恋
に
留
まるよりも
簡単
です。
Yêu dễ hơn rất nhiều so với duy trì tình yêu.

Bảng chia động từ của 恋に落ちる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 恋に落ちる/こいにおちるる |
Quá khứ (た) | 恋に落ちた |
Phủ định (未然) | 恋に落ちない |
Lịch sự (丁寧) | 恋に落ちます |
te (て) | 恋に落ちて |
Khả năng (可能) | 恋に落ちられる |
Thụ động (受身) | 恋に落ちられる |
Sai khiến (使役) | 恋に落ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 恋に落ちられる |
Điều kiện (条件) | 恋に落ちれば |
Mệnh lệnh (命令) | 恋に落ちいろ |
Ý chí (意向) | 恋に落ちよう |
Cấm chỉ(禁止) | 恋に落ちるな |
恋に落ちる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恋に落ちる
腑に落ちる ふにおちる
Hiểu, hài lòng với
手に落ちる てにおちる
rơi vào tay, rơi vào sự kiểm soát của ai đó
理に落ちる りにおちる
to become overly logical, to be hairsplitting
遠恋中 遠恋中
Yêu xa
語るに落ちる かたるにおちる
Vô tình nói sự thật trong khi nói chuyện tình cờ.
問うに落ちず語るに落ちる とうにおちずかたるにおちる
to keep a secret when asked about it, but let it slip inadvertently when chatting on another occasion
落ちる おちる
gột sạch
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm