理に落ちる
りにおちる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Hợp lí; hiển nhiên; đúng quy luật
その
結果
は
理
に
落
ちるものだった。
Kết quả đó là điều hiển nhiên.

Bảng chia động từ của 理に落ちる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 理に落ちる/りにおちるる |
Quá khứ (た) | 理に落ちた |
Phủ định (未然) | 理に落ちない |
Lịch sự (丁寧) | 理に落ちます |
te (て) | 理に落ちて |
Khả năng (可能) | 理に落ちられる |
Thụ động (受身) | 理に落ちられる |
Sai khiến (使役) | 理に落ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 理に落ちられる |
Điều kiện (条件) | 理に落ちれば |
Mệnh lệnh (命令) | 理に落ちいろ |
Ý chí (意向) | 理に落ちよう |
Cấm chỉ(禁止) | 理に落ちるな |
理に落ちる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 理に落ちる
腑に落ちる ふにおちる
Hiểu, hài lòng với
手に落ちる てにおちる
rơi vào tay, rơi vào sự kiểm soát của ai đó
恋に落ちる こいにおちる
yêu
語るに落ちる かたるにおちる
Vô tình nói sự thật trong khi nói chuyện tình cờ.
問うに落ちず語るに落ちる とうにおちずかたるにおちる
bị hỏi thì không tiết lộ, nhưng khi trò chuyện thì lại lỡ lời nói ra bí mật
落ちる おちる
gột sạch
試験に落ちる しけんにおちる
trượt thi; rớt.
眠りに落ちる ねむりにおちる
ngủ thiếp đi