慎む
つつしむ「THẬN」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tha động từ
Cẩn thận; thận trọng; nín nhịn
キャンペーン
の
狙
いは
患者
が
抗生物質
を
慎
むように
説得
することであった
Một chiến dịch nhằm mục đích thuyết phục bệnh nhân nên hạn chế dùng thuốc kháng sinh.
(
人
)の
気
を
悪
くするような
行為
を
慎
む
Thận trọng với những hành vi làm người khác buồn. .

Bảng chia động từ của 慎む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 慎む/つつしむむ |
Quá khứ (た) | 慎んだ |
Phủ định (未然) | 慎まない |
Lịch sự (丁寧) | 慎みます |
te (て) | 慎んで |
Khả năng (可能) | 慎める |
Thụ động (受身) | 慎まれる |
Sai khiến (使役) | 慎ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 慎む |
Điều kiện (条件) | 慎めば |
Mệnh lệnh (命令) | 慎め |
Ý chí (意向) | 慎もう |
Cấm chỉ(禁止) | 慎むな |
慎む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 慎む
酒を慎む さけをつつしむ
để kiêng uống
口を慎む くちをつつしむ
để (thì) cẩn thận trong lời nói
謹慎 きんしん
sự quản thúc tại gia; việc đóng cửa ngồi nhà ăn năn sám hối; ở nhà
慎み つつしみ
sự từ tốn; sự tự chủ; sự thận trọng
戒慎 かいしん
Sự thận trọng, sự cẩn thận
慎重 しんちょう
sự thận trọng; thận trọng.
不謹慎 ふきんしん
không cẩn trọng, không nghiêm túc
重謹慎 じゅうきんしん
đóng sự giam cầm (trong những doanh trại (của) ai đó)