揃う
そろう「TIỄN」
Đông đủ, cùng nhau
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Chuẩn bị, thu thập đầy đủ
その
店
はいろいろの
商品
をそろえている.
Cửa hàng đó chuẩn bị nhiều mặt hàng phong phú trong kho.
あの
人
の
所
には
中国
の
美術品
がよくそろっている.
Anh ta có một bộ sưu tập các tác phẩm mỹ thuật của Trung Quốc. .

Bảng chia động từ của 揃う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 揃う/そろうう |
Quá khứ (た) | 揃った |
Phủ định (未然) | 揃わない |
Lịch sự (丁寧) | 揃います |
te (て) | 揃って |
Khả năng (可能) | 揃える |
Thụ động (受身) | 揃われる |
Sai khiến (使役) | 揃わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 揃う |
Điều kiện (条件) | 揃えば |
Mệnh lệnh (命令) | 揃え |
Ý chí (意向) | 揃おう |
Cấm chỉ(禁止) | 揃うな |
揃える được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 揃える
揃う
そろう
chuẩn bị, thu thập đầy đủ
揃える
そろえる
làm đồng phục
Các từ liên quan tới 揃える
雁首揃える がんくびそろえる
(ý nghĩa xúc phạm) tụ tập đám đông bất tài (ví dụ xếp hàng và cúi đầu trong buổi họp báo xin lỗi những người liên quan đến vụ bê bối)
脱ぎ揃える ぬぎそろえる
to take off something (e.g. a pair of shoes) and leave them neatly aligned side by side
顔を揃える かおをそろえる
tham dự đầy đủ
切り揃える きりそろえる
cắt và chia đều ra
靴を揃える くつをそろえる
sắp xếp giày
取り揃える とりそろえる
để tập hợp (của) hàng hóa (vào trong một tập hợp); để tụ lại; đặt cùng nhau
首を揃える くびをそろえる
có cùng nhau
数を揃える かずをそろえる
để tạo ra số; để có một đầy đủ được đặt (của)