時間通りに
じかんどおりに
Đúng giờ.
時間通
りに
駅
に
着
いた。
Tôi đến nhà ga đúng giờ.
時間通
りに
着
きましたか。
Bạn đã đến đó đúng giờ chưa?
時間通
りに
授業
に
出
ることを
君
に
求
めるのはいきすぎではない。
Yêu cầu bạn đến lớp đúng giờ cũng không có gì là quá đáng.
