朝起き
あさおき「TRIÊU KHỞI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thức dậy sớm
朝起
きるのが
苦手
である
Thật là khó thức dậy sớm vào buổi sáng
この
子
、
朝起
きるときはいつも
機嫌悪
いの。
Đứa bé này luôn luôn cáu kỉnh khi thức dậy sớm .

Từ trái nghĩa của 朝起き
Bảng chia động từ của 朝起き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 朝起きする/あさおきする |
Quá khứ (た) | 朝起きした |
Phủ định (未然) | 朝起きしない |
Lịch sự (丁寧) | 朝起きします |
te (て) | 朝起きして |
Khả năng (可能) | 朝起きできる |
Thụ động (受身) | 朝起きされる |
Sai khiến (使役) | 朝起きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 朝起きすられる |
Điều kiện (条件) | 朝起きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 朝起きしろ |
Ý chí (意向) | 朝起きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 朝起きするな |
朝起き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 朝起き
朝起きは三文の徳 あさおきはさんもんのとく
The early bird catches the worm
暁起き あかつきおき
thức dậy lúc bình minh
早起き はやおき
sự thức dậy sớm; sự xảy ra sớm
起きる おきる
dấy
寝起き ねおき
sự tỉnh dậy; sự thức dậy
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
朝まだき あさまだき
early morning (before the break of dawn)
朝 ちょう あさ あした
ban sáng