起きる
おきる「KHỞI」
Dấy
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Đứng dậy; ngồi dậy; bình phục
母
はようやく
起
きられるようになった。
Cuối cùng thì mẹ tôi cũng ngồi dậy được.
彼
は
少
なくとも1
週間
は
起
きられないだろう。
Có lẽ ít nhất một tuần nữa ông ấy mới có thể ngồi dậy (bình phục) được.
Nhen nhúm
Thức
今晩
は
遅
くなるから
起
きて
待
っていることはないよ。
Tối nay anh về muộn nên em không phải thức đợi anh đâu.
昨夜
は
推理小説
を
読
んで12
時
まで
起
きていた。
Tối hôm qua tôi đọc tiểu thuyết trinh thám và thức đến 12 giờ.
Thức dậy; dậy
僕
がおきたときには
母
はもう
起
きていた。
Khi tôi dậy thì mẹ đã thức dậy rồi.
私は朝6時に起き、夜は11時に寝る。
Tôi thức dậy vào lúc 6 giờ sáng và đi ngủ vào 11 giờ đêm.
Xảy ra
これを
読
んでいて
疑問
が
起
きたら
教室
へ
持
って
来
なさい。
Hãy đọc cái này, nếu có gì không rõ thì hãy mang đến lớp.
その
大火
は
私
が5
歳
のときに
起
きた。
Vụ cháy lớn đó xảy ra khi tôi lên 5 tuổi. .

Từ đồng nghĩa của 起きる
verb
Bảng chia động từ của 起きる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 起きる/おきるる |
Quá khứ (た) | 起きた |
Phủ định (未然) | 起きない |
Lịch sự (丁寧) | 起きます |
te (て) | 起きて |
Khả năng (可能) | 起きられる |
Thụ động (受身) | 起きられる |
Sai khiến (使役) | 起きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 起きられる |
Điều kiện (条件) | 起きれば |
Mệnh lệnh (命令) | 起きいろ |
Ý chí (意向) | 起きよう |
Cấm chỉ(禁止) | 起きるな |