治乱興亡
ちらんこうぼう「TRÌ LOẠN HƯNG VONG」
☆ Danh từ
Sự thịnh trị và suy vong
多
くの
王朝
が
治乱興亡
を
経
て
消
えていきました。
Nhiều triều đại đã trải qua thịnh trị và suy vong trước khi biến mất.

治乱興亡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 治乱興亡
興亡 こうぼう
sự thăng trầm
治乱 ちらん
sự trị loạn; sự loạn lạc
興亡盛衰 こうぼうせいすい
sự hưng thịnh và suy vong
盛衰興亡 せいすいこうぼう
sự thăng trầm, thịnh vượng rồi suy tàn (Thịnh - suy - hưng - vong)
アイソトープちりょう アイソトープ治療
phương pháp trị liệu bằng chất đồng vị; trị liệu bằng chất đồng vị
政治亡命 せいじぼうめい
sự đày ải chính trị
いすらむ・みんだなおじちく イスラム・ミンダナオ自治区
Khu vực tự trị trong Mindanao Hồi giáo.
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.