浪費
ろうひ「LÃNG PHÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự lãng phí
金銭問題
を
避
けるために
浪費
しないよう
注意
する
Chúng ta để ý sao cho không lãng phí để tránh gặp phải những vấn đề về tài chính
家
を
建
てることと
子供達
を
結婚
させることは、
財産
の
浪費
。
Việc xây nhà và lập gia đình cho con cái là những việc làm rất lãng phí về tài sản
Xa hoa
Xa xỉ phẩm.

Từ đồng nghĩa của 浪費
noun
Từ trái nghĩa của 浪費
Bảng chia động từ của 浪費
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 浪費する/ろうひする |
Quá khứ (た) | 浪費した |
Phủ định (未然) | 浪費しない |
Lịch sự (丁寧) | 浪費します |
te (て) | 浪費して |
Khả năng (可能) | 浪費できる |
Thụ động (受身) | 浪費される |
Sai khiến (使役) | 浪費させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 浪費すられる |
Điều kiện (条件) | 浪費すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 浪費しろ |
Ý chí (意向) | 浪費しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 浪費するな |