温暖
おんだん「ÔN NOÃN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Ấm; ấm áp
温暖
な
気候
Khí hậu ấm áp
日本
の
温暖
な
気候
を
抜
きにしては
日本文化
は
語
れない。
Không thể kể đầy đủ về văn hóa Nhật nếu bỏ qua khí hậu ấm áp của Nhật Bản.
Ấm; ấm áp; nóng
3
月
は、
始
めは
厳
しいが
終
わりは
温暖
。
Đầu tháng 3 vẫn còn rất lạnh, nhưng cuối tháng 3 trời sẽ ấm dần lên
地球温暖化
Hiện tượng trái đất nóng lên
温暖化効果
Hiện tượng trái đất nóng lên

Từ trái nghĩa của 温暖
温暖 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 温暖
温暖化 おんだんか
Trái đất nóng lên.
温暖化ガス おんだんかガス
khí nhà kính, khí bẫy nhiệt
温暖前線 おんだんぜんせん
vùng khí tượng tiếp giáp khu vực ấm áp
温暖化現象 おんだんかげんしょう
hiệu ứng nhà kính
温暖化防止 おんだんかぼうし
phòng chống sự nóng lên toàn cầu
地球温暖化 ちきゅうおんだんか
sự ấm dần lên của bầu khí quyển trái đất
地球温暖化ガス ちきゅーおんだんかガス
khí nhà kính
温暖湿潤気候 おんだんしつじゅんきこう
khí hậu ôn đới ẩm