潤びる
ほとびる「NHUẬN」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Phồng lên do nước

Bảng chia động từ của 潤びる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 潤びる/ほとびるる |
Quá khứ (た) | 潤びた |
Phủ định (未然) | 潤びない |
Lịch sự (丁寧) | 潤びます |
te (て) | 潤びて |
Khả năng (可能) | 潤びられる |
Thụ động (受身) | 潤びられる |
Sai khiến (使役) | 潤びさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 潤びられる |
Điều kiện (条件) | 潤びれば |
Mệnh lệnh (命令) | 潤びいろ |
Ý chí (意向) | 潤びよう |
Cấm chỉ(禁止) | 潤びるな |
潤びる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 潤びる
潤ける ふやける じゅんける
trở thành ẩm ướt; tới chỗ lồi lên lên trên
lo sợ, thấp thỏm
seeming to be..., becoming like..., behaving as...
nhỏ, bé, chật, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất, kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc, phớt), nhỏ bé, sing
古びる ふるびる
nhìn cũ; biến thành cũ
佩びる おびる
đeo, mang ( gươm, kiếm,..)
媚びる こびる
tâng bốc, xu nịnh
侘びる わびる
xin lỗi