留守
るす「LƯU THỦ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự vắng nhà
だれか
来
たら
留守
だと
言
いなさい.
Nếu có ai đến hỏi thì bảo tôi đi vắng nhé.
秘書
が
留守
なので、
彼
は
助手
として
一時的
に
働
いてくれる
人
を
雇
った
Vì cô thư ký đi vắng nên ông ấy đã thuê một người phụ tá làm việc tạm thời. .

Từ đồng nghĩa của 留守
noun
Từ trái nghĩa của 留守
Bảng chia động từ của 留守
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 留守する/るすする |
Quá khứ (た) | 留守した |
Phủ định (未然) | 留守しない |
Lịch sự (丁寧) | 留守します |
te (て) | 留守して |
Khả năng (可能) | 留守できる |
Thụ động (受身) | 留守される |
Sai khiến (使役) | 留守させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 留守すられる |
Điều kiện (条件) | 留守すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 留守しろ |
Ý chí (意向) | 留守しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 留守するな |
留守 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 留守
留守中 るすちゅう
trong thời gian sự thiếu từ nhà
留守宅 るすたく
nhà vắng người
留守居 るすい
quản gia hoặc người quản lý (một chức quan trong thời Êđô)
留守録 るすろく
sự ghi không được quan tâm (video, âm thanh)
居留守 いるす
ở nhà mà giả vờ là vắng nhà
留守番 るすばん
sự trông nom nhà cửa (khi chủ nhà đi vắng)
留守電 るすでん
trả lời máy
留守の間 るすのあいだ るすのま
trong khi tôi vắng mặt