疎遠
そえん「SƠ VIỄN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hững hờ; xa rời; ghẻ lạnh
古
くからの
友人
と
疎遠
になって
新
しい
友人
と
仲良
くする
Có mới nới cũ.
彼
は
疎遠
になっている
息子
との
関係改善
を
求
めた
Ông ấy cố gắng tìm cách cải thiện mối quan hệ với đứa con trai mà ông ta ghẻ lạnh.
Sự hững hờ; sự xa rời; sự ghẻ lạnh
我々
にも2〜3
年疎遠
だった
時期
があった
Ngay cả chúng tôi cũng có thời kỳ 2~ 3 năm không liên lạc gì với nhau.
友人
との
疎遠
Sự hờ hững của bạn bè. .

Từ trái nghĩa của 疎遠
疎遠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疎遠
疎遠な そえんな
xa cách
遠恋中 遠恋中
Yêu xa
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
疎 そ おろ
sparse
疎疎しい うとうとしい
không quen thuộc hay không quan tâm
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
遠 とお
sự xa
注疎 ちゅううと
trình bày chi tiết bình luận